Hướng dẫn Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Trường học

Bài viết
130
Lượt thích
0
Tổng hợp sắp 50 từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Trường học - Chủ đề quen thuộc nhưng vô cùng nhu yếu đối với Cả nhà đang học tiếng Nhật. Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ôn luyện nhé!

từ vựng tiếng nhật theo chủ đề trường học


学校(がっこう): Trường học.

幼稚園(ようちえん): cái giáo.

小学校(しょうがっこう): Trường tiểu học.

中学校(ちゅうがっこう): Trường trung học cơ sở vật chất.

高校(こうこう): Trường trung học phổ quát.

短期大学(たんきだいがく): Cao đẳng.

大学(だいがく): Đại học.

大学院(だいがくいん): Cao học.

専門学校(せんもんがっこう): Trường nghề.

公立学校(こうりつがっこう): Trường công lập.

私立学校(しりつがっこう): Trường tư lập.

夜学校(やがっこう): Trường buổi tối.

塾(じゅく): Trường tư thục (học thêm).

校長(こうちょう):Hiệu trưởng.

教頭(きょうとう): Hiệu phó.

先生(せんせい): giáo viên.

学生(がくせい): học trò.

大学生(だいがくせい): Sinh viên.

留学生(りゅうがくせい): Du học sinh.

同級生(どうきゅうせい): Bạn cộng lớp.

nguồn: https://kosei.vn/tu-vung-tieng-nhat-theo-chu-de-truong-hoc-n1209.htm
 

Thành viên online

Xem nhiều

Thống kê diễn đàn

Chủ đề
422,669
Bài viết
427,718
Thành viên
36,818
Thành viên mới nhất
condaotravels
Top