Thảo luận Tổng hợp từ đồng nghĩa tiếng Nhật đã thi trong JLPT N2

Bài viết
130
Lượt thích
0

Kosei sẽ tổng hợp giúp Anh chị em trong khoảng đồng nghĩa tiếng Nhật đã thi trong JLPT N2. Chúng ta cùng học xem mình biết được bao nhiêu trong khoảng đồng nghĩa hay gặp trong JLPT N2 rồi nhé! Cũng giống như trong tiếng Việt, tiếng Nhật cũng mang đa số trong khoảng đồng nghĩa, và chúng ta với 5 câu trong mondai 5 của bài thi JLPT.​

từ đồng nghĩa tiếng Nhật đã thi trong JLPT N2, từ đồng nghĩa hay gặp trong jlpt n2

Tổng hợp trong khoảng đồng nghĩa tiếng Nhật đã thi trong JLPT N2

  1. とりあえず
=一応(いちおう): trợ thì.

  1. ゆずる: bàn giao (quyền có tài sản).
=売(う)る: bán.

  1. 雑談(ざつだん)
=おしゃべり: tándóc.

  1. かしこい
=頭(あたま)がいい: sáng tạo.

  1. 大(おお)げさ
=オーバー: nhắc quá, kể thổi phồng.

  1. ブーム: sự bùng nổ.
=流行(りゅうこう): lưu hành, thình hành, mốt.

  1. 慎重(しんちょう): cẩn trọng.
=十分注意(じゅうぶんちゅうい)して: chú ý gần như.

  1. ほぼ: khoảng, đại để.
=だいたい: đại khái, áng chừng.

  1. 回復(かいふく)する: phục hồi.
=よくなる: trở nên khoẻ hơn, phải chăng hơn.

  1. ただちに
=すぐに: ngay tức khắc.

  1. 奇妙(きみょう)
=変(へん)な: kỳ lạ.

  1. 仕上(しあ)げる
=完成(かんせい): hoàn thành, xong.

  1. 日中(にっちゅう)
=昼間(ひるま): ban ngày.

  1. 湿(しめ)る: ẩm ướt.
=まだ乾(かわ)く: chưa khô.

  1. 済(す)む
=終(お)わる: kết thúc, hoàn tất.

nguồn: https://kosei.vn/tong-hop-tu-dong-nghia-tieng-nhat-da-thi-trong-jlpt-n2-n1308.htm
 

Thành viên online

Thống kê diễn đàn

Chủ đề
423,020
Bài viết
428,087
Thành viên
36,875
Thành viên mới nhất
Wilsoon
Top