hiennguyen123.kosei@gmail
Member
- Bài viết
- 130
- Lượt thích
- 0
cùng Kosei ôn tập lại một số ngữ pháp mang ý nghĩa tương tự giống nhau này nhé: Ngữ pháp N2 dễ nhầm lẫn 〜(よ)うとしている và 〜つつある và 〜ばかりだ・〜一方だ!! Xem Cả nhà đã thật sự nắm được những ngữ pháp này chưa nào!
〜(よ)うとしている
[Động trong khoảng thể ý chí] +ようとしている
Ý nghĩa: sắp làm cho , đang định khiến.
mô tả nỗ lực, nỗ lực làm gì đó hoặc ý định làm gì đó nhưng chẳng phải là tiêu chí ở ngày mai xa mà là hành động trong phút chốc (vừa mới định bắt đầu làm gì đó).
khi dùng dạng tiếp tục (ようとしている)thì với ý nghĩa biểu thị một điều gì đó sắp bắt đầu.
Ví dụ:
あの犬が、あなたの靴(くつ)をかもうとしているよ。
Á, con chó kia đang định cắn giày của cậu kìa.
西の空に日が沈(しず)もうとしています。
Mặt trời đang sắp lặn ở phía tây.
nguồn: https://kosei.vn/ngu-phap-n2-de-nham-lan-va-va-n2057.htm