Thảo luận Các cụm từ nào được sử dụng rất nhiều 頭・口・目?

Bài viết
119
Lượt thích
0

cùng Kosei Đánh giá từ vựng N2 bài 36 nhé! Cả nhà đã biết ý nghĩa của những 慣用句 (quán dụng cú) N2 can hệ tới 頭 (đầu)・口 (miệng)・目 (mắt) chưa nhỉ? Những cụm trong khoảng nào được sử dụng phần đông 頭・口・目?​

từ vựng N2 bài 36

目・め (mắt)
目に見えてめにみえてnhìn thấy彼の日本語は目に見えて上達している。(Tiếng nhật của anh đó tiến bộ trông thấy)
目を向けようめをむけNghĩ về, để ý về, chú ý đến環境問題に目を向けよう。(Hãy quan tâm hơn đến vấn đề môi trường)
目が離せないめがはなせないkhông rời mắt, để ý tới歩き始めの幼児は目が離せない。(Không rời mắt khỏi đứa bé mới tập đi.)
目に付く「-」に置く
(=見える)
めにつく「-」におきnhận ra được, dễ thấy được目に付くところに置く(Đặt ở nơi mọi người thấy được)
目がないめがないvô cùng thích, tít cả mắt甘いものに目がない (Tít mắt lên vì đồ ngọt)
目が回るめがまわるHoa cả mắt, chóng mặt目が回るように忙しい (Bận bịu đến hoa cả mắt)
目に浮かぶめにうかぶHIện ra trước mắt母の姿が目に浮かぶ (Bóng dáng của mẹ hiện ra trước mắt)
目を通すめをとおすQuét, nhìn qua学生のレポートに目を通す(Nhìn quá bài Báo cáo của học sinh)
目を盗んで
(=隠れて)
めをぬすんでtrốn tránh ánh mắt/ sự kiểm soát親の目を盗んで遊びに行く(Đi chơi mà ko bị bác mẹ quản giáo)
nguồn: https://kosei.vn/cac-cum-tu-nao-duoc-su-dung-rat-nhieu-tu-vung-n2-bai-36-n2494.htm
 

Thống kê diễn đàn

Chủ đề
409,588
Bài viết
414,114
Thành viên
34,241
Thành viên mới nhất
faminefighter0498
Top